Động từ. liếc mắt để ra hiệu hoặc chuyển cái nhìn về phía khác. đưa mắt nhìn quanh: đưa mắt bảo bạn ngồi yên. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%C6 ...
Liếc mắt nghĩa là để mắt tới, đưa mắt nhìn với lòng ham muốn. Phim ảnh ngày nay đầy những tình huống yêu đương éo le, chuyện tình tay ba, tay tư phức tạp ...
Phép dịch "đưa mắt" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Ngồi trên một khúc cây, Khâm đưa mắt nhìn chòng chọc chung quanh. ↔ Sitting on a log, Kham just gazed ...
đưa mắt. động từ. liếc mắt để ra hiệu hoặc chuyển cái nhìn về phía khác: đưa mắt nhìn quanh * đưa mắt bảo bạn ngồi yên.
Liệt liên nhân (INO) là hậu quả từ tổn thương thân não ở đường dọc giữa (MLF). INO biểu hiện song thị khi liếc ngang, yếu động tác đưa mắt vào trong của bên bị ...
Ngài đưa mắt nhìn các môn đệ và phán dạy: “Phước cho những người nghèo khổ, Vì Nước Đức Chúa Trời thuộc về các con. 21 Phước cho những người hiện đang đói ...